Từ điển Thiều Chửu
虜 - lỗ
① Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là lỗ 虜, chém đầu được quân giặc gọi là hoạch 獲. Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
虜 - lỗ
Bắt giữ, bắt sống — Kẻ bị bắt. Tù binh — Tên đầy tớ. Kẻ nô lệ — Bọn giặc. Thơ Lí Thường Kiệt có câu: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc nghịch kia lại tới xâm phạm đất nước ta ).


剽虜 - phiếu lỗ || 俘虜 - phu lỗ ||